Danh sách 38 trường đại học, cao đẳng còn thiếu chỉ tiêu, danh sách các trường thiếu chỉ tiêu sẽ được Bộ GD&ĐT tiếp tục cập nhật, các trường gồm:
STT | Mã | Trường | Đợt I | Đợt II | ||||
Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | ĐH | CĐ | ĐH | CĐ | |||
1 | TLA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | 3,500 | – | 3298 | 202 | – | |
2 | TDL | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT | 3,000 | 300 | 2679 | 13 | 321 | 287 |
3 | MDA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT | 3,850 | 650 | 2397 | 84 | 1,453 | 566 |
4 | SP2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 | 2,500 | – | 2010 | 490 | – | |
5 | THP | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG | 3,300 | 350 | 1968 | 238 | 1,332 | 112 |
6 | SPD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP | 2,100 | 1,000 | 1818 | 487 | 282 | 513 |
7 | SKH | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN | 2,500 | 700 | 1656 | 82 | 844 | 618 |
8 | KTS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1,530 | – | 1346 | 184 | – | |
9 | DQK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | 5,000 | 500 | 1150 | 84 | 3,850 | 416 |
10 | HYD | HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM | 1,000 | – | 840 | 160 | – | |
11 | VHS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM | 770 | 290 | 790 | 170 | 120 | |
12 | VTT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN | 1,400 | 150 | 763 | 637 | 150 | |
13 | YPB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG | 780 | – | 760 | 20 | – | |
14 | VLU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG | 1,200 | 240 | 681 | 519 | 240 | |
15 | HF | HỌC VIỆN HẬU CẦN | 928 | 649 | 279 | – | ||
16 | KCC | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ | 960 | – | 635 | 325 | – | |
17 | CEA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN | 2165 | 600 | 1,565 | – | ||
18 | LNH | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP | 3,400 | 210 | 596 | 158 | 2,804 | 52 |
19 | TTB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC | 4,000 | 618 | 585 | 150 | 3,415 | 468 |
20 | THV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG | 1,500 | 330 | 582 | 63 | 918 | 267 |
21 | TDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1,300 | – | 472 | 828 | – | |
22 | KTD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG | 2,050 | 200 | 447 | 11 | 1,603 | 189 |
23 | MTU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY | 700 | 300 | 390 | 74 | 310 | 226 |
24 | HPN | HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM | 500 | – | 385 | 115 | – | |
25 | HVQ | HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC | 720 | – | 376 | 344 | – | |
26 | DFA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH | 1,120 | – | 355 | 765 | – | |
27 | XDT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG | 1,080 | 500 | 346 | 114 | 734 | 386 |
28 | TQU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO | 950 | 150 | 319 | 147 | 631 | 3 |
29 | DVB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC | 1,000 | 200 | 319 | 147 | 681 | 53 |
30 | SKV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH | 900 | 800 | 309 | 51 | 591 | 749 |
31 | SKD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI | 415 | 12 | 302 | 8 | 113 | 4 |
32 | HTN | HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM | 750 | – | 299 | 451 | – | |
33 | KTC | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM | 900 | 600 | 251 | 37 | 649 | 563 |
34 | HLU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG | 600 | 1,220 | 190 | 179 | 410 | 1,041 |
35 | EIU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG | 1,000 | 500 | 186 | 2 | 814 | 498 |
36 | SKN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH | 1,000 | 500 | 152 | 51 | 848 | 449 |
37 | DNB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ | 550 | 250 | 117 | 103 | 433 | 147 |
38 | DYD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT | 610 | 90 | 55 | 4 | 555 | 86 |
Rút kinh nghiệm từ đợt đầu, Bộ Giáo dục đã thay đổi thời gian xét tuyển đợt 2 từ 20 ngày xuống còn 10 ngày.
Theo đó, đợt 2 bắt đầu từ 26/8 đến 7/9, công bố kết quả trước 10/9.
Đợt 3, các trường nhận đăng ký từ 11/9 đến 21/9, công bố kết quả trước 24/9.
Đợt 4, các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu chủ động công bố thời gian nhận đăng ký từ 25/9 đến 15/10 và công bố kết quả trước 19/10. Tuyển sinh đại học kết thúc ngày 20/10.
Ảnh minh họa. Xuân Trung |
Từ 20/10, các trường cao đẳng chưa tuyển đủ chỉ tiêu, chủ động công bố thời gian nhận đăng ký xét tuyển và công bố kết quả trước 20/11. Tuyển sinh cao đẳng kết thúc ngày 21/11.
Danh sách các trường đã tuyển đủ chỉ tiêu (tiếp tục cập nhật):
STT | Mã | Trường | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Tuyển ĐH | Tuyển CĐ | Tổng |
1 | DTT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG | 5,800 | – | 6,370 | ||
2 | HUI | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM | 7,474 | 8,389 | |||
3 | TMA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI | 3,800 | – | 4,190 | 80 | 4,330 |
4 | SPK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM | 4,500 | 5,012 | |||
5 | DCN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | 6,700 | 2,900 | 10,068 | ||
6 | KSA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH | 4,000 | – | 4,461 | ||
7 | SGD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN | 3,500 | 500 | 3,856 | 510 | 4,376 |
8 | TCT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | 9,000 | – | 9,364 | ||
9 | BKA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI | 6,000 | – | 6,350 | ||
10 | LDA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN | 1,800 | 100 | 2,109 | 128 | 2,237 |
11 | DNV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI | 1,600 | 300 | 2,200 | ||
12 | TTN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | 2,760 | 350 | 3,400 | ||
13 | NHS | TRƯỜNG ĐẠI NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH | 2,400 | – | 2,708 | 2,650 | |
14 | HC | HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH | 1,500 | – | 1,703 | 1,703 | |
15 | SPH | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | 2,800 | – | 2,985 | ||
16 | YDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM | 1,590 | – | 1,742 | ||
17 | GTS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM | 2,400 | 250 | 2,800 | ||
18 | LPS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM | 1,500 | – | 1,650 | ||
19 | HTC | HỌC VIỆN TÀI CHÍNH | 4,000 | – | 4,114 | 4,114 | |
20 | LPH | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI | 2,395 | – | 2,500 | ||
21 | CKD | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI | – | 2,500 | 2,602 | ||
22 | BVH | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | 3,400 | 300 | 3,800 | ||
23 | YKV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH | 550 | 800 | 1,450 | ||
24 | TAG | TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG | 2,350 | 1,060 | 2,454 | 1,052 | 3,502 |
25 | SPS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM | 3,300 | 160 | 3,548 | ||
26 | KMA | HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ | 550 | – | 614 | 614 | |
27 | HHK | HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM | 650 | 150 | 857 | ||
28 | HCP | HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN | 500 | – | 554 | ||
29 | HHA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI | 3,200 | 500 | 3,752 | ||
30 | YDN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐÀ NẴNG | 1,500 | 600 | 2,150 | ||
31 | KTA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI | 1,950 | – | 2,024 | 1,994 | |
32 | MTC | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | 450 | – | 490 | 490 | |
33 | NTH | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | 3,450 | – | 3,490 | ||
34 | CYS | TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNG ƯƠNG | – | 650 | 680 | ||
35 | DKY | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG | 520 | 380 | 523 | 380 | 903 |
36 | KHA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN | 4,800 | – | 4,802 | ||
37 | GHA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI | 5,000 | – | 5,000 | ||
38 | TSN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG | 2,500 | 1,000 | 3,500 | ||
39 | XDA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG | 3,300 | – | 3,300 | ||
40 | YTB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH | 930 | – | 930 | ||
41 | YHB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | 1,000 | – | 1,027 | 1,027 |