Mùa Thi

Danh sách các trường đại học, cao đẳng tuyển nguyện vọng bổ sung

Với những trường còn thiếu chỉ tiêu sẽ tiếp tục tuyển sinh trong các đợt nguyện vọng bổ sung.

Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố danh sách các trường đã tuyển đủ chỉ tiêu, thiếu chỉ tiêu cập nhật đến 17h ngày 25/8.

Danh sách 38 trường đại học, cao đẳng còn thiếu chỉ tiêu, danh sách các trường thiếu chỉ tiêu sẽ được Bộ GD&ĐT tiếp tục cập nhật, các trường gồm:

STT Trường Đợt I Đợt II
Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ ĐH ĐH
1 TLA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 3,500 3298 202
2 TDL TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 3,000 300 2679 13 321 287
3 MDA TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT 3,850 650 2397 84 1,453 566
4 SP2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 2,500 2010 490
5 THP TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 3,300 350 1968 238 1,332 112
6 SPD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2,100 1,000 1818 487 282 513
7 SKH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN 2,500 700 1656 82 844 618
8 KTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1,530 1346 184
9 DQK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI 5,000 500 1150 84 3,850 416
10 HYD HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM 1,000 840 160
11 VHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM 770 290 790 170 120
12 VTT TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 1,400 150 763 637 150
13 YPB TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG 780 760 20
14 VLU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 1,200 240 681 519 240
15 HF HỌC VIỆN HẬU CẦN 928 649 279
16 KCC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 960 635 325
17 CEA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN 2165 600 1,565
18 LNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 3,400 210 596 158 2,804 52
19 TTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 4,000 618 585 150 3,415 468
20 THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 1,500 330 582 63 918 267
21 TDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1,300 472 828
22 KTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 2,050 200 447 11 1,603 189
23 MTU TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY 700 300 390 74 310 226
24 HPN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 500 385 115
25 HVQ HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 720 376 344
26 DFA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH 1,120 355 765
27 XDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 1,080 500 346 114 734 386
28 TQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 950 150 319 147 631 3
29 DVB TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC 1,000 200 319 147 681 53
30 SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 900 800 309 51 591 749
31 SKD TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI 415 12 302 8 113 4
32 HTN HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM 750 299 451
33 KTC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM 900 600 251 37 649 563
34 HLU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG 600 1,220 190 179 410 1,041
35 EIU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG 1,000 500 186 2 814 498
36 SKN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH 1,000 500 152 51 848 449
37 DNB TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ 550 250 117 103 433 147
38 DYD TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT 610 90 55 4 555 86

Rút kinh nghiệm từ đợt đầu, Bộ Giáo dục đã thay đổi thời gian xét tuyển đợt 2 từ 20 ngày xuống còn 10 ngày.

Theo đó, đợt 2 bắt đầu từ 26/8 đến 7/9, công bố kết quả trước 10/9.

Đợt 3, các trường nhận đăng ký từ 11/9 đến 21/9, công bố kết quả trước 24/9.

Đợt 4, các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu chủ động công bố thời gian nhận đăng ký từ 25/9 đến 15/10 và công bố kết quả trước 19/10. Tuyển sinh đại học kết thúc ngày 20/10.

Ảnh minh họa. Xuân Trung

Từ 20/10, các trường cao đẳng chưa tuyển đủ chỉ tiêu, chủ động công bố thời gian nhận đăng ký xét tuyển và công bố kết quả trước 20/11. Tuyển sinh cao đẳng kết thúc ngày 21/11.

Danh sách các trường đã tuyển đủ chỉ tiêu (tiếp tục cập nhật):

STT Trường Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Tuyển ĐH Tuyển CĐ Tổng
1 DTT TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG 5,800 6,370
2 HUI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 7,474 8,389
3 TMA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 3,800 4,190 80 4,330
4 SPK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 4,500 5,012
5 DCN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 6,700 2,900 10,068
6 KSA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 4,000 4,461
7 SGD TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN 3,500 500 3,856 510 4,376
8 TCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 9,000 9,364
9 BKA TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 6,000 6,350
10 LDA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN 1,800 100 2,109 128 2,237
11 DNV TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI 1,600 300 2,200
12 TTN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2,760 350 3,400
13 NHS TRƯỜNG ĐẠI NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH 2,400 2,708 2,650
14 HC HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH 1,500 1,703 1,703
15 SPH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2,800 2,985
16 YDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM 1,590 1,742
17 GTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2,400 250 2,800
18 LPS TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 1,500 1,650
19 HTC HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 4,000 4,114 4,114
20 LPH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI 2,395 2,500
21 CKD TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI 2,500 2,602
22 BVH HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 3,400 300 3,800
23 YKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 550 800 1,450
24 TAG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG 2,350 1,060 2,454 1,052 3,502
25 SPS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 3,300 160 3,548
26 KMA HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ 550 614 614
27 HHK HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 650 150 857
28 HCP HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 500 554
29 HHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI 3,200 500 3,752
30 YDN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐÀ NẴNG 1,500 600 2,150
31 KTA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 1,950 2,024 1,994
32 MTC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 450 490 490
33 NTH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 3,450 3,490
34 CYS TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNG ƯƠNG 650 680
35 DKY TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG 520 380 523 380 903
36 KHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 4,800 4,802
37 GHA TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 5,000 5,000
38 TSN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 2,500 1,000 3,500
39 XDA TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 3,300 3,300
40 YTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH 930 930
41 YHB TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 1,000 1,027 1,027
Phương Thảo/ GDVN

BÀI MỚI ĐĂNG

TOP