1. Quy mô xây dựng
2.1. Quy mô cho phép nghiên cứu và thỏa thuận ranh giới:
– Quy mô được giao nghiên cứu theo Quyết định số 3984/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt dự toán chi phí lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 xây dựng Khu công nghiệp phụ trợ tại khu vực cạnh hồ Mộc Hương là 400ha.
– Quy mô thỏa thuận ranh giới nghiên cứu lập quy hoạch : 308,97ha.
2.2. Quy mô Khu công nghiệp phụ trợ
Quy mô theo ranh giới đề xuất quy hoạch là 308,97ha, phân bổ trong 3 địa bàn thuộc huyện Kỳ Anh bao gồm Thị trấn Kỳ Anh, xã Kỳ Hưng và xã Kỳ Hoa.
– Diện tích trong thị trấn Kỳ Anh: 5,27ha.
– Diện tích trong xã Kỳ Hoa: 14,68ha.
– Diện tích trong xã Kỳ Hưng: 289,02ha.
– Trong phạm vi lập quy hoạch có tuyến đường giao thông đối ngoại chạy qua là tuyến đường tránh quốc lộ 1A và tuyến đường cứu hộ đập thủy lợi hồ chứa nước Kim Sơn và thượng nguồn sông Trí.
– Ngoài ra, trong khu vực hiện tại có một khu nghĩa trang xã Kỳ Hưng đang triển khai lập và trình quy hoạch (quy mô khoảng 20ha).
2. Các khu chức năng của KCN
Nhằm đảm bảo tính thống nhất giữa những nội dung của quy hoạch và với hệ thống quy chuẩn, nghị định, thông tư có liên quan, các khu chức năng trong Khu công nghiệp phụ trợ sẽ phân loại theo tính chất sử dụng đất. Khu công nghiệp phụ trợ tại khu vực cạnh hồ Mộc Hương, huyện Kỳ Anh có các khu chức năng sau:
– Khu xây dựng nhà máy, xí nghiệp (đất công nghiệp).
– Khu xây dựng các nhà xưởng quy mô nhỏ kết hợp thương mại dịch vụ dành cho các ngành công nghiệp phụ trợ quy mô nhỏ (đất công nghiệp kết hợp dịch vụ thương mại).
– Khu hành chính – dịch vụ (đất trung tâm điều hành).
– Khu đầu mối hạ tầng kỹ thuật : Trạm xử lý nước thải, đầu mối cấp nước, trạm điện, v.v…
– Giao thông : Đường, nút giao thông, cửa ngõ.
– Khu cây xanh, mặt nước.
Bảng chỉ tiêu chính về sử dụng đất sử dụng thiết kế
TT | Hạng mục | Trị số tỷ lệ đất (%) | |
Theo Quy chuẩn | Dự kiến thiết kế | ||
1 | Đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp | ≥ 55 | 55 – 70 |
2 | Đất các công trình hành chính, dịch vụ | ≥ 1 | 1- 3 |
3 | Đất các khu đầu mối hạ tầng kỹ thuật | ≥ 1 | 1 – 2 |
4 | Đất giao thông | ≥ 8 | 10 – 15 |
5 | Đất cây xanh, mặt nước | ≥ 10 | 10 – 12 |
– Mật độ xây dựng bình quân: 40% – 60%.
– Mật độ xây dựng gộp trong toàn KCN không quá 50%.
– Hệ số sử dụng đất bình quân: 0,44 – 1,2.
– Tầng cao cho các nhà máy, xí nghiệp: Từ 1 đến 2 tầng.
– Độ dốc nền trong các nhà máy XN: 0,04 % £ i £ 2,0%
– Chỉ tiêu cấp nước CN: : 25 ¸ 35 m3/ha-ngđ.
– Chỉ tiêu cấp điện CN: 100 ¸ 350 Kw/ha
– Chỉ tiêu thoát nước: 20 ¸ 32 m3/ha.
– Chỉ tiêu rác thải: 0,3-0,5 T/ha.
– Bề rộng làn xe: 3,5-3,75m.
– Bề rộng hè đường từ 3,0m trở lên.
Download văn bản tại đây | |
KKT Vũng Áng |