Giáo dục - Đào tạo

Thông tin mới nhất về chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường công an năm 2017

Ngày 2/3, Tổng cục Chính trị Công an nhân dân đã công bố chỉ tiêu vào các trường Công an nhân dân năm 2017. Theo đó chỉ tiêu vào các trường công an năm nay giảm mạnh chỉ còn 1.500.

Trong năm 2017, các trường CAND có chỉ tiêu tuyển sinh như sau:

Học viện ANND tuyển tổng 260 chỉ tiêu;

Học viện CSND tuyển 370 chỉ tiêu;

Học viện Chính trị CAND tuyển 60 chỉ tiêu;

Trường ĐH ANND tuyển 200 chỉ tiêu;

Trường ĐH CSND tuyển 330 chỉ tiêu;

Trường ĐH PCCC tuyển 180 chỉ tiêu;

Trường ĐH Kỹ thuật- Hậu cần CAND tuyển 100 chỉ tiêu.

Riêng các trường cao đẳng CAND có 200 chỉ tiêu xét tuyển và các trường CAND đào tạo hệ trung cấp có hơn 360 chỉ tiêu xét tuyển đối với đối tượng là Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1/2015 (ra quân đợt 1/2018).

Dưới đây là thông tin chỉ tiêu vào Học viện, các trường đại học công an nhân dân năm 2017:

TT Tên trường/ngành đào tạo Ký hiệu Tổ hợp xét tuyển Mã ngành ĐKXT Chỉ tiêu
1 Học viện An ninh nhân dân ANH 260
1.1 Ngôn ngữ Anh D01 52220201 20
1.2 An toàn thông tin D01, A01 52480202 20
1.3 Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh A01, C03, D01 52860100 220
– Trinh sát An ninh
– Điều tra Hình sự
– Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân
– Quản lý nhà nước về An ninh trật tự
2 Học viện Cảnh sát nhân dân CSH 370
2.1 Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát A01, C03, D01 52860100 370
– Trinh sát Cảnh sát
– Điều tra Hình sự
– Kỹ thuật Hình sự
– Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
– Quản lý trật tự an toàn giao thông
– Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
– Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân
3 Học viện Chính trị Công an nhân dân HCA 60
3.1 Nhóm ngành Chính trị Công an nhân dân C03, D01 52310200 60
– Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
– Tham mưu, chỉ huy Công an nhân dân
4 Trường Đại học An ninh nhân dân ANS 200
4.1 Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh A01, C03, D01 52860100 200
– Trinh sát An ninh
– Điều tra Hình sự
5 Trường Đại học Cảnh sát nhân dân CSS 330
5.1 Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát A01, C03, D01 53860100 330
– Trinh sát Cảnh sát
– Điều tra Hình sự
– Kỹ thuật Hình sự
– Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
– Quản lý trật tự an toàn giao thông
– Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
– Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân
6 Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy 180
6.1 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 52860113 180
– Phía Bắc PCH A00 90
– Phía Nam PCS A00 90
7 Trường Đại học Kỹ thuật-Hậu cần Công an nhân dân HCB (phía Bắc)

HCN (phía Nam)

100
7.1 Nhóm ngành Hậu cần Công an nhân dân A01, D01 52480200 100
– Kế toán
– Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật điện tử truyền thông

2. Các trường Cao đẳng Công an nhân dân.

– Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1/2015 (ra quân đợt 1/2018)

Tên trường Ký hiệu Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I AD1 40 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II AD2 40 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I CD1 60 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II CD2 60 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh

3. Các trường Công an nhân dân đào tạo hệ trung cấp

– Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1/2015 (ra quân đợt 1/2018)

Tên trường Ký hiệu Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
Trường Đại học PCCC PC1 100 A00 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh.
Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND NV1 36 A00, A01, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh. trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I AN1 20 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II AN2 20 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I CS1 50 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II CS2 20 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân III CS3 40 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân V 40 A00, A01, C03, D01 Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương.
+ Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy GTT 20
+ Các chuyên ngành khác CS5 20

Nhật Hồng

BÀI MỚI ĐĂNG

TOP