Nhiều người dùng biết rằng Facebook đang nắm giữ rất nhiều thông tin của họ, nhưng cụ thể bao nhiêu thông tin của người dùng đang được Facebook nắm giữ và chúng chi tiết đến mức độ nào?
Facebook vừa công bố những thông tin về người dùng mà mạng xã hội này đang nắm giữ và sử dụng những thông tin này để phục vụ cho việc hiển thị các quảng cáo phù hợp với người dùng. Một số thông tin khiến nhiều người dùng phải giật mình khi nhận ra rằng mạng xã hội Facebook đang biết quá nhiều về họ.
Bên cạnh những thông tin cơ bản như họ tên, giới tính, ngày sinh, quốc tịch… thường được người dùng khai báo trong quá trình đăng ký tài khoản Facebook, nhiều thông tin riêng tư và cá nhân hơn được Facebook nắm giữ thông qua quá trình sử dụng mạng xã hội của người dùng. Chẳng hạn các thông tin về mối quan hệ, việc mua sắm… được người dùng chia sẻ lên Facebook đều được mạng xã hội này ghi nhận lại.
Facebook cho biết việc thu thập thông tin từ người dùng được thực hiện theo nhiều cách, thông qua các ứng dụng, dịch vụ của Facebook hoặc thậm chí thông qua các hoạt động trực tuyến khác của người dùng. Việc hầu hết các trang web ngày nay đều đặt các nút bấm “Like” và “Share” từ Facebook giúp cho mạng xã hội này có thể tiếp cận được người dùng dễ dàng hơn, cho dù họ không trực tiếp truy cập vào Facebook.
Dưới đây là những loại thông tin mà Facebook đang nắm giữ được từ phía người dùng. Nhiều thông tin có thể khiến người dùng phải bất ngờ khi không nghĩ rằng Facebook có thể biết được:
1. Địa điểm
2. Tuổi
3. Thế hệ bao nhiêu trong gia đình
4. Giới tính
5. Ngôn ngữ
6. Trình độ học vấn
7. Lĩnh vực học tập
8. Trường học
9. Dân tộc
10. Thu nhập
11. Sở hữu nhà và kiểu nhà
12. Giá trị của căn nhà
13. Quy mô tài sản
14. Kích cỡ ngôi nhà đang ở
15. Năm xây dựng căn nhà
16. Thành phần hộ gia đình
17. Những người dùng sắp có ngày kỷ niệm trong vòng 30 ngày tới
18. Người dùng đang ở xa gia đình hoặc xa quê nhà
19. Người dùng có bạn bè sắp có ngày kỷ niệm, mới kết hôn hoặc đính hôn, mới chuyển nhà hoặc sắp tới sinh nhật
20. Người dùng đang yêu xa
21. Người dùng vừa có mối quan hệ mới
22. Người dùng mới có việc làm
23. Người dùng mới đính hôn
24. Người dùng mới làm đám cưới
25. Người dùng mới chuyển đi
26. Người dùng sắp đến ngày sinh nhật
27. Thông tin cha mẹ
28. Người dùng sắp trở thành cha, mẹ
29. Người dùng có khả năng tham gia chính trị
30. Người dùng có tính cách tự do hay bảo thủ
31. Tình trạng quan hệ
32. Chủ lao động
33. Ngành công nghiệp
34. Chức danh công việc
35. Kiểu văn phòng
36. Sở thích
37. Người dùng đang sở hữu xe máy
38. Người dùng đang có dự định mua xe mới (kiểu xe, thương hiệu xe và thời điểm dự định)
39. Người dùng vừa mua các phụ kiện hoặc thành phần của xe
40. Người dùng cần các thành phần hoặc dịch vụ sửa chữa xe
41. Kiểu và thương hiệu xe mà người dùng đang sử dụng
42. Năm mua xe
43. Tuổi đời của xe
44. Số tiền người dùng dự định chi ra để mua xe mới
45. Nơi người dùng dự định sẽ mua xe mới
46. Số lượng nhân viên đang làm việc tại công ty của người dùng
47. Người dùng đang sở hữu doanh nghiệp nhỏ
48. Người dùng giữ chức vụ quản lý hoặc điều hành
49. Người dùng có ủng hộ từ thiện
50. Hệ điều hành đang sử dụng
51. Người dùng chơi game đơn giản trên trình duyệt
52. Người dùng đang sở hữu máy chơi game
53. Người dùng đã khởi tạo các sự kiện trên Facebook
54. Người dùng đã sử dụng dịch vụ thanh toán Facebook Payments
55. Người dùng quản lý trang Facebook
56. Người dùng vừa mới upload hình ảnh lên Facebook
57. Trình duyệt web đang sử dụng
58. Dịch vụ email đang sử dụng
59. Đang sống ở nước ngoài
60. Người dùng làm việc tại các tổ chức tín dụng hoặc ngân hàng
61. Người dùng đang đầu tư (với các dạng đầu tư khác nhau)
62. Người dùng đang sử dụng thẻ tín dụng
63. Dạng thẻ tín dụng
64. Người dùng đang sở hữu thẻ ghi nợ
65. Thông tin về hạn mức trên thẻ tín dụng
66. Người dùng thường xuyên nghe radio
67. Người dùng yêu thích các chương trình TV
68. Người dùng sử dụng thiết bị di động
69. Loại kết nối Internet đang sử dụng
70. Người dùng mới mua một smartphone hay máy tính bảng
71. Người dùng truy cập Internet qua smartphone hay máy tính bảng
72. Người dùng sử dụng mã giảm giá để mua hàng
73. Các loại trang phục mà người trong gia đình thường mua
74. Thời gian trong năm hộ gia đình mua sắm nhiều nhất
75. Người dùng thường xuyên mua bia, rượu hoặc rượu mạnh
76. Các loại thực phẩm thường được mua
77. Người dùng thích mua các sản phẩm đẹp
78. Các loại thuốc mà người dùng mua
79. Người dùng chi tiền cho các sản phẩm trong gia đình
80. Người dùng chi tiền cho các sản phẩm dành cho trẻ em hoặc vật nuôi
81. Loại vật nuôi mà người dùng đang sở hữu
82. Người dùng có xu hướng mua sắm trực tuyến
83. Loại nhà hàng mà người dùng thường ăn
84. Loại cửa hàng mà người dùng thường mua sắm
85. Thời gian người dùng ở nhà
86. Người dùng đang có dự định chuyển nhà
87. Người dùng quan tâm đến thể thao hoặc bóng đá
88. Người dùng thường xuyên đi du lịch vì sở thích hoặc công việc
89. Các xu hướng nghỉ dưỡng mà người dùng yêu thích
90. Người dùng vừa trở về từ kỷ nghỉ
91. Người dùng mới sử dụng ứng dụng du lịch
T.Thủy