ĐH Lâm nghiệp, ĐH Luật Hà Nội, Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định, Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định và Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang công bố điểm xét tuyển NV1 vào trường.
Ảnh minh họa Ảnh minh họa

Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia của thí sinh dự thi tại các cụm thi do các trường ĐH chủ trì. Điều kiện để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển: Tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

Điểm trúng tuyển xác định theo từng mã ngành kết hợp với điểm sàn vào trường theo từng tổ hợp môn thi. Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký ban đầu thì được chuyển sang các ngành khác cùng tổ hợp môn thi còn chỉ tiêu.

Năm nay, ĐH Luật có 2.395 chỉ teieu cho tất cả các ngành

Trường còn tuyển 120 chỉ tiêu đào tạo chất lượng cao ngành Luật. Việc tuyển chọn thực hiện sau khi các thí sinh trúng tuyển vào trường.

Trường Đại học Lâm nghiệp

Trường vừa thông báo xét tuyển nguyện vọng 1 vào bậc đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 đối với thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì, cụ thể như sau:

Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1

TT Tên trường, Ngành học Mã ngành Khối A: Toán, Lý, Hóa Khối A1: Toán, Lý, T.Anh Khối D1: Toán, Văn, T.Anh Khối B: Toán, Hóa, Sinh Tổng chỉ tiêu
Mức điểm Mức

điểm

Mức

điểm

Mức điểm
I. CƠ SỞ CHÍNH – HÀ NỘI.
Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
ĐT: 04.33840440; 04.33840707.
Website: www.vfu.edu.vn
I.1 Các ngành đào tạo đại học: 2.800
1 Kế toán D340301 15,0 15,0 15,0 250
2 Kinh tế D310101 15,0 15,0 15,0 50
3 Kinh tế Nông nghiệp D620115 15,0 15,0 15,0 50
4 Quản trị kinh doanh D340101 15,0 15,0 15,0 100
5 Quản lý đất đai D850103 15,0 15,0 15,0 15,0 300
6 Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh) D850101 16,0 16,0 16,0 16,0 50
7 Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt) D850101 15,0 15,0 15,0 15,0 200
8 Công nghệ sinh học D420201 15,0 15,0 15,0 15,0 120
9 Khoa học môi trường D440301 15,0 15,0 15,0 15,0 200
10 Lâm sinh D620205 15,0 15,0 15,0 15,0 150
11 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 15,0 15,0 15,0 15,0 250
12 Khuyến nông D620102 15,0 15,0 15,0 15,0 50
13 Lâm nghiệp D620201 15,0 15,0 15,0 15,0 100
14 Lâm nghiệp đô thị D620202 15,0 15,0 15,0 15,0 100
15 Thiết kế nội thất D210405 15,0 15,0 15,0 100
16 Kiến trúc cảnh quan D580110 15,0 15,0 15,0 80
17 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) D480104 15,0 15,0 15,0 50
18 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 15,0 15,0 15,0 200
19 Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) D520103 15,0 15,0 15,0 50
20 Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) D510210 15,0 15,0 15,0 50
21 Công nghệ vật liệu D515402 15,0 15,0 15,0 15,0 50
22 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 15,0 15,0 15,0 15,0 100
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 15,0 15,0 15,0 50
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 15,0 15,0 15,0 50
25 Thiết kế công nghiệp D210402 15,0 15,0 15,0 50
II. CƠ SỞ 2 – ĐỒNG NAI.
Trảng Bom, huyện Trảng, Đồng Nai.
ĐT: (0613)922254; (0613)922829.
Website: www.vfu2.edu.vn
II.1. Các ngành đào tạo Đại học: 550
1 Kế toán D340301 15,0 15,0 15,0 50
2 Quản trị kinh doanh D340101 15,0 15,0 15,0 50
3 Quản lý đất đai D850103 15,0 15,0 15,0 15,0 50
4 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 15,0 15,0 15,0 15,0 50
5 Khoa học môi trường D440301 15,0 15,0 15,0 15,0 50
6 Lâm sinh D620205 15,0 15,0 15,0 15,0 50
7 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 15,0 15,0 15,0 15,0 50
8 Thiết kế nội thất D210405 15,0 15,0 15,0 50
9 Kiến trúc cảnh quan D580110 15,0 15,0 15,0 50
10 Công nghệ sinh học D420201 15,0 15,0 15,0 15,0 50
11 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 15,0 15,0 15,0 50
II.2 Các ngành đào tạo Cao đẳng: 210
1 Kế toán C340301 12,0 12,0 12,0 20
2 Quản trị kinh doanh C340101 12,0 12,0 12,0 20
3 Quản lý đất đai C850103 12,0 12,0 12,0 12,0 30
4 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) C540301 12,0 12,0 12,0 12,0 20
5 Khoa học môi trường C440301 12,0 12,0 12,0 12,0 30
6 Lâm sinh C620205 12,0 12,0 12,0 12,0 20
7 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) C620211 12,0 12,0 12,0 12,0 30
8 Thiết kế nội thất C210405 12,0 12,0 12,0 20
9 Kiến trúc cảnh quan C580110 12,0 12,0 12,0 20

Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 gồm:

– Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính (dùng cho xét  tuyển nguyện vọng 1);

– Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu kèm theo)

– Kèm theo 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

– Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 và thời gian nhập học

Xét tuyển nguyện vọng 1 trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Lịch xét tuyển nguyện vọng 1 như sau:

– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01 – 20/8/2015

– Thời gian xét tuyển: trước ngày 25/8/1015

– Thời gian thí sinh nhập học: 04 – 05/9/2015

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định chính thức thông báo sẽ nhận hồ sơ xét tuyển với thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển ĐH, CĐ và có tổng điểm ba môn của tổ hợp xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.

Trường cũng công khai thông báo trong 600 chỉ tiêu ĐH điều dưỡng chính quy, trường dự kiến sẽ xét tuyển 80% chỉ tiêu từ tổ hợp truyền thống toán – hóa- sinh.

Còn lại, 10% chỉ tiêu sẽ xét tuyển với tổ hợp toán- ngữ văn- hóa và 10% chỉ tiêu xét tuyển đối với tổ hợp toán- ngữ văn- sinh.

Trường ĐH Công nghệ giao thông vận tải cũng thông báo thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 khi có tổng điểm ba môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển do thí sinh chọn không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định và không có môn thi nào trong số ba môn thi đó có kết quả liệt (từ 1 điểm trở xuống).

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với ĐH là 15 điểmvà với bậc CĐ là 12 điểm- đúng bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD-ĐT quy định.

TPO